Giá bán lẻ các mặt hàng phục vụ Tết 2020 Ngày 20 tháng 01 năm 2020
Nhìn chung thị trường hàng hóa ngày 20 tháng 01 năm 2019 (26 tháng chạp) sôi động, sức mua tăng hơn hẳn mấy ngày trước, hàng hóa đa dạng, phong phú, chất lượng được đảm bảo đáp ứng nhu cầu tiêu dung của nhân dân. Giá cả hàng hóa tăng nhẹ ở một số mặt hàng, giá thịt lợn vẫn ở mức cao giao động từ 80.000-85.000đ/1kg lợn hơi. Không có hiện tượng đầu cơ, găm hàng hay đột biến về cung cầu hàng hóa và giá cả.
Tình hình giá cả cụ thể như sau: (Biểu giá kèm theo)
BÁO CÁO
Tình hình diễn biến giá bán lẻ các mặt hàng phục vụ Tết 2020
Trên địa bàn thành phố Điện Biên phủ và vùng phụ cận giáp thành phố
Ngày 20 tháng 01 năm 2020 (26 tháng chạp)
TT |
Mặt hàng |
ĐVT |
Giá bán |
So với giá ngày trước tăng (+), giảm(-) |
I |
Nhóm hàng lương thực |
|
|
|
1 |
Gạo bắc thơm số 7 |
Kg |
16.000-17.000 |
|
2 |
Gạo tẻ nương |
Kg |
16.000 |
|
3 |
Gạo nếp thơm loại I |
Kg |
32.000-35.000 |
|
II |
Nhóm hàng thực phẩm |
|
|
|
A |
Thực phẩm tươi sống |
|
|
|
1 |
Lợn hơi |
Kg |
80.000-85.000 |
|
2 |
Thịt lợn mông sấn |
Kg |
150.000- 180.000 |
|
3 |
Thịt ba chỉ lợn |
Kg |
150.000-150.000 |
|
4 |
Thịt trâu loại I |
Kg |
270.000-300.000 |
|
5 |
Thịt bò loại I |
Kg |
270.000-290.000 |
|
Chuối |
Nải |
30.000-150.000 |
|
|
6 |
Cá chép loại 1 kg |
Kg |
70.000-85.000 |
|
5 |
Cá trắm loại 2kg |
Kg |
65.000-80.000 |
|
6 |
Gà ta loại 1,2 - 1,5kg (gà trống) |
Kg |
150.000-180.000 |
|
7 |
Khoai tây |
Kg |
15.000 |
|
8 |
Giò lụa |
Kg |
170.000-180.000 |
-10.000 |
9 |
Chả |
Kg |
160.000-170.000 |
|
10 |
Cà chua |
Kg |
7.000-10.000 |
|
11 |
Lạc nhân |
Kg |
45.000-50.000 |
|
12 |
Đậu xanh sát còn vỏ |
Kg |
40.000-55.000 |
|
13 |
Hạt bí |
Kg |
90.000-100.000 |
|
14 |
Hạt hướng dương |
Kg |
40.000-45.000 |
|
15 |
Rau cải xanh |
Kg |
10.000-12.000 |
|
16 |
Hành củ tươi |
Kg |
20.000-30.000 |
|
17 |
Su hào |
Kg |
8.000-15.000 |
|
18 |
Bí xanh |
Kg |
12.000-15.000 |
|
19 |
Bưởi năm roi |
Kg |
50.000- 55.000 |
+5.000 |
20 |
Cam đường |
Kg |
30.000-35.000 |
+5.000 |
21 |
Quýt |
Kg |
30.000-35.000 |
+5.000 |
22 |
Dưa hấu |
Kg |
20.000 |
|
23 |
Hoa hồng |
Bông |
5.000-6.000 |
+1.000 |
24 |
Hoa Lay ơn |
Bông |
10.000 |
|
25 |
Hoa li |
Cành |
40.000-45.000 |
+5.000 |
26 |
Hoa cúc |
Bông |
5.000 |
|
27 |
La dong |
1chục |
5.000-8.000 |
-2.000 |
28 |
Bánh chưng |
1 cái |
50.000-60.000 |
|
29 |
Măng khô |
kg |
120.000-130.000 |
|
30 |
Nấm hương |
kg |
250.000-300.000 |
|
31 |
Mộc nhĩ |
kg |
100.000-120.000 |
|
32 |
Thịt Lợn sấy khô |
Kg |
500.000-550.000 |
|
33 |
Thịt Trâu sấy khô |
Kg |
800.000- 900.000 |
|
34 |
Lạp xườn |
kg |
350.000-400.000 |
+20.000 |
35 |
Cây Quất |
Cây |
150.000-1.000.000 |
-50.000 |
36 |
Cây đào |
Cây |
150.000-1.000.000 |
-50.000 |
37 |
Hoa phong lan |
cành |
150.000 |
|
B |
Thực phẩm công nghệ |
|
|
|
1 |
Sữa đặc hộp hiệu Ông Thọ |
Hộp |
18.000 |
|
2 |
Dầu ăn Neptune loại 1 lít |
Chai |
45.000-50.000 |
|
3 |
Mì tôm hiệu Hảo Hảo |
Kiện |
95.000 |
|
4 |
Nước mắm Nam ngư loại 0,75l |
Chai |
34.000 |
|
5 |
Mì chính AJNOMOTO loại 400g |
Gói |
23.000-25.000 |
|
6 |
Rượu Vodka chai (700ml) |
Chai |
60.000-65.000 |
|
7 |
Rượu Lúa mới |
Chai |
|
|
8 |
Bia Hà Nội |
Kiện |
220.000-240.000 |
|
9 |
Bia Tiger |
Kiện |
330.000-360.000 |
|
10 |
Bia HALIDA |
Kiện |
200.000 |
|
|
Bia Henyken |
Kiện |
380.000-400.000 |
|
11 |
Nước ngọt Cocacola |
Kiện |
185.000-190.000 |
|
12 |
Kẹo (Hải Hà (loại 400g/gói) |
Gói |
20.000-22.000 |
|
13 |
Bánh quy (Kinh đô) (400g) |
Hộp |
35.000 |
|
14 |
Mứt hộp |
Hộp |
20.000-40.000 |
|
15 |
Đường trắng SX Thanh Hóa |
Kg |
15.000-16.000 |
|
16 |
Đường trắng Sơn La |
Kg |
16.000 |
|
17 |
Muối i ốt |
Kg |
10.000 |
|
III |
Xăng dầu, gas |
|
|
|
1 |
Xăng A95 |
Lít |
21.430 |
-80 |
2 |
Xăng E5 |
Lít |
20.023 |
-247 |
3 |
Dầu diezel |
Lít |
16.920 |
+50 |
4 |
Dầu hỏa |
Lít |
15.890 |
-50 |
5 |
Ga Điện Biên bình 12kg |
Bình |
400.000 |
|
6 |
Ga Thăng Long bình 12kg |
Bình |
400.000 |
|
7 |
Ga Petrolimex bình 12kg |
Bình |
400.000 |
|